鈞 quân (12n)
1 : Một thứ tính về cân ngày xưa, cứ ba mươi cân gọi là một quân.
2 : Cái compas thợ nặn nặn các đồ tròn, dùng cái vòng quay cho tròn gọi là quân, là cái đồ chế tạo rất khéo của đời xưa, cho nên gọi trời là đại quân 大鈞 ý nói trời đúc nên muôn vật cũng như thợ nặn dùng cái quân. Hun đúc nên người tài cũng gọi là quân đào 鈞陶.
3 : Một tiếng xưng hô tôn quý như quân giám 鈞鑒 xin ngài soi xét.
4 : Ðều. Cùng nghĩa với chữ quân 均.
鈞
鈞
鈞