醻 trù (21n)
1 : Chủ lại rót rượu cho khách gọi là trù.
2 : Ðền, báo. Cũng dùng như chữ thù 酬.
醻
醻
醻
1 : Chủ lại rót rượu cho khách gọi là trù.
2 : Ðền, báo. Cũng dùng như chữ thù 酬.