醒 tỉnh (16n)

1 : Tỉnh, tỉnh cơn say.
2 : Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Nguyễn Du 阮攸 : Ngọ mộng tỉnh lai vãn 午夢醒來晚 tỉnh mộng trưa, trời đã muộn.
3 : Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Như tỉnh ngộ 醒悟, đề tỉnh 提醒.