酬 thù (13n)

1 : Mời rượu. Chủ mời khách uống gọi là thù 酬, khách rót lại chủ gọi là tạc 酢. Vì thế nên ở đời phải đi lại với nhau để tỏ tình thân đều gọi là thù tạc 酬酢.
2 : Báo trả. Như thù đáp 酬答 báo đáp trả.