都 đô (12n)

1 : Kinh đô, kẻ chợ. Như đô hội 都會 chỗ tụ họp đông đúc lớn. Chỗ vua đóng đô gọi là đô. Như kiến đô 建都 xây dựng kinh đô, thiên đô 遷都 dời kinh đô ra đóng chỗ khác.
2 : Choáng đẹp. Như y phục lệ đô 衣服麗都 quần áo choáng đẹp.
3 : Lời khen gợi tán thán.
4 : Tóm. Như đại đô 大都 đại khái tất cả, đô thị 都是 đều thế, v.v.