郞 lang (10n)
1 : Chức quan. Về đời nhà Tần, nhà Hán thì các quan về hạng lang đều là sung vào quan túc vệ. Về đời sau mới dùng để gọi các quan ngoài, như thượng thư lang 尚書郎, thị lang 侍郎, v.v. Ở bên ta thì các quan cai trị thổ mán đều gọi đều gọi là quan lang.
2 : Chàng, một tiếng gọi về phía bên con trai, là cái danh hiệu tốt đẹp.
3 : Anh chàng. Vợ gọi chồng gọi là lang.
4 : Họ Lang.
郞
郞
郞