那 na, nả (7n)

1 : Nhiều. Như kinh Thi có câu thụ phúc bất na 受福不那 chịu phúc chẳng nhiều.
2 : An nhàn. Như hữu na kì cư 有那其居 chỗ ở an nhàn.
3 : Nào, gì.
4 : A na 阿那 xinh xắn mềm mại.
5 : Tiếng Phạn, Chi na 支那 nước Tàu, duy na 維那 kẻ giữ phép trong chùa, đàn na 檀那 kẻ bố thí, cũng gọi là đàn việt 檀越, sát na 剎那 một loáng, nói cái thời gian rất ngắn.
6 : Một âm là nả. Nào. Như nả xứ 那處 chỗ nào, nả kham 那堪 sao chịu được. Cũng có khi đọc là na.