還 hoàn, toàn (17n)
1 : Trở lại, về. Đã đi rồi trở lại gọi là hoàn. Như hoàn gia 還家 trở về nhà.
2 : Trả. Như hoàn trái 還債 trả nợ.
3 : Đoái.
4 : Một âm là toàn. Quanh, cùng nghĩa chữ toàn 旋.
5 : Nhanh nhẹn.
6 : Chóng.
還
還
還