避 tị (17n)
1 : Lánh, lánh xa không cho gặp gọi là tị. Như hồi tị 迴避 quay lánh ra chỗ khác.
2 : Kiêng. Như tị húy 避諱 kiêng tên húy.
避
避
避
1 : Lánh, lánh xa không cho gặp gọi là tị. Như hồi tị 迴避 quay lánh ra chỗ khác.
2 : Kiêng. Như tị húy 避諱 kiêng tên húy.