遽 cự (17n)

1 : Vội vàng. Như cấp cự 急遽 vội vàng, sự gì thốt nhiên dồn đến gọi là cự nhĩ như thử 遽爾如此.
2 : Sợ hãi. Như hoàng cự 遑遽 kinh hoàng.
3 : Chạy trạm đưa, dùng xe mà đưa tin gọi là truyền 傳, dùng ngựa mà đưa tin gọi là cự 遽.
4 : Bèn, dùng làm trợ từ.