遺 di, dị (16n)

1 : Bỏ sót, mất. Vô ý bỏ mất đi gọi là di. Như thập di 拾遺 nhặt nhạnh các cái bỏ sót, bổ di 補遺 bù các cái bỏ sót.
2 : Rớt lại. Sự gì đã qua mà chưa tiêu tan mất hẳn gọi là di. Như di hận 遺恨 còn ân hận lại.
3 : Để lại. Như di chúc 遺囑 dặn lại, di truyền 遺傳 truyền lại, v.v.
4 : Đái vãi, ỉa vãi. Như di niệu 遺尿 vãi đái, dí xí 遺屎 vãi cứt, v.v.
5 : Một âm là dị. Ðưa làm quà.