遴 lấn, lân (16n)
1 : Khó.
2 : Cùng nghĩa với chữ lận 吝.
3 : Một âm là lân. Lựa chọn. Như lân tuyển 遴選 lựa chọn lấy người tài.
遴
遴
遴
1 : Khó.
2 : Cùng nghĩa với chữ lận 吝.
3 : Một âm là lân. Lựa chọn. Như lân tuyển 遴選 lựa chọn lấy người tài.