遠 viễn, viển (14n)

1 : Xa, trái lại với chữ cận 近.
2 : Sâu xa.
3 : Dài dặc.
4 : Họ Viễn.
5 : Một âm là viển. Xa lìa.
6 : Xa đi, coi sơ.
7 : Bỏ đi.