過 quá, qua (13n)
1 : Vượt. Hơn. Như quá độ 過度 quá cái độ thường.
2 : Lỗi, làm việc trái lẽ gọi là quá. Như cải quá 改過 đổi lỗi. Văn quá 文過 có lỗi lại còn nói che lấp đi mà cãi rằng phải.
3 : Đã qua. Như quá khứ 過去 sự đã qua, đời đã qua.
4 : Trách.
5 : Một âm là qua. Từng qua. Như qua môn bất nhập 過門不入 từng đi qua cửa mà không vào.
過
過
過