遂 toại (13n)

1 : Thoả thích. Như toại chí 遂志 thích chí. Bất toại sở nguyện 不遂所願 không được thỏa nguyện.
2 : Việc gì sắp thành mà chưa thành hẳn gọi là toại 遂 dở dang. Như Luận ngữ 論語 có câu toại sự bất gián 遂事不諫 việc dở dang không can nữa.
3 : Nhân, bèn. Hai việc nhân nhau mà đến gọi là toại. Như toại bất phục kiến 遂不復見 bèn chẳng lại thấy.
4 : Hết.
5 : Nhân tuần, lần lữa.
6 : Thỏa thuê.
7 : Cái ngòi nhỏ.
8 : Tiến lên, suốt.
9 : Khu đất cách kinh đô trăm dặm.