遁 độn, tuần (13n)

1 : Trốn, ẩn. Trốn không cho người biết gọi là độn. Như các kẻ thuật sĩ tương truyền có phép độn thổ 遁土 trốn vào trong đất, độn thủy 遁水 trốn vào trong nước, v.v.
2 : Trốn đời. Như ẩn độn 隱遁 ẩn một nơi sâu kín không cho người biết mình.
3 : Lánh.
4 : Một âm là tuần. Cùng nghĩa với chữ tuần 巡. Như thuân tuần 逡巡 rụt rè không bước lên được.