逮 đãi, đệ (12n)

1 : Kịp. Như Luận ngữ 論語 nói Sỉ cung chi bất đãi 恥躬之不逮 hổ mình không theo kịp.
2 : Đuổi. Như đãi hệ 逮繫 đuổi bắt giam lại.
3 : Một âm là đệ. Ðệ đệ 逮逮 vui vẻ, dịu dàng.