連 liên (11n)

1 : Liền. Hai bên liền tiếp nhau gọi là liên.
2 : Liền nối. Như liên hoàn 連環 cái vòng liền nối nhau. Phép quân bây giờ cứ ba bài gọi là một liên, tức là một đội ngày xưa.
3 : Hợp lại.
4 : Bốn dặm là một liên.
5 : Khó khăn.
6 : Chì chưa nấu chưa lọc.
7 : Lưu liên 留連 quyến luyến.