逢 phùng (11n)
1 : Gặp. Hai bên gặp nhau gọi là phùng.
2 : Đón rước. Như Mạnh Tử 孟子 nói Phùng quân chi ác kì tội đại 逢君之惡其最大 đón rước ý vua làm cho thêm hư, tội rất lớn. Như phùng dịch chi y 逢掖之衣 cái áo rộng kích.
3 : Một âm là bồng. Bồng bồng 逢逢 tiếng trống thùng thùng.
逢
逢
逢