逐 trục (11n)

1 : Đuổi, đuổi theo.
2 : Đuổi đi. Như xích trục 斥逐 ruồng đuổi, trục khách 逐客 đuổi khách đi. Nguyễn Du 阮攸 : Tông quốc tam niên bi phóng trục 宗國三年悲放逐 ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.
3 : Tranh giành. Như trục lợi 逐利 tranh giành mối lợi, chen chọi.
4 : Cùng theo. Như trục đội nhi hành 逐隊而行 theo đội ngũ mà đi.
5 : Cứ lần lượt kể đến. Như trục nhất 逐一 đếm từ số một đi, trục tiệm 逐漸 lần lần.