透 thấu (11n)

1 : Suốt qua. Như thấu minh 透明 ánh sáng suốt qua. Vì thế nên người nào tỏ rõ sự lý gọi là thấu triệt 透徹.
2 : Tiết lộ ra. Như thấu lậu tiêu tức 透漏消息 tiết lộ tin tức.
3 : Nhảy.
4 : Sợ.
5 : Quá, rất.