逆 nghịch, nghịnh (10n)
1 : Trái. Trái lại với chữ thuận 順. Phàm cái gì không thuận đều gọi là nghịch cả.
2 : Can phạm, kẻ dưới mà phản đối người trên cũng gọi là nghịch. Như ngỗ nghịch 忤逆 ngang trái. bạn nghịch 叛逆 bội bạn.
3 : Rối loạn.
4 : Đón. Bên kia lại mà bên này nhận lấy gọi là nghịch. Như nghịch lữ 逆旅 khách trọ.
5 : Toan lường, tính trước lúc việc chưa xẩy ra. Như nghịch liệu 逆料 liệu trước.
6 : Tờ tâu vua. Từ nghĩa 4 trở xuống ta quen đọc là chữ nghịnh.
逆
逆
逆