逃 đào (10n)

1 : Trốn. Như đào nạn 逃難 trốn nạn, lánh nạn. Đào trái 逃債 trốn nợ v.v.
2 : Bỏ. Như Mạnh Tử 孟子 nói Đào Mặc tất quy ư Dương 逃墨必歸於楊 bỏ họ Mặc tất về họ Dương.
3 : Lánh.