追 truy, đôi (10n)
1 : Đuổi theo.
2 : Kịp. Như Luận Ngữ 論語 nói Lai giả do khả truy 來者猶可追 sau đây còn có thể theo kịp.
3 : Đoái lại sự đã qua. Như truy niệm 追念 nhớ lại sự trước, truy điệu 追悼 nhớ lại lối cũ mà xót xa.
4 : Tiễn theo.
5 : Một âm là đôi. Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
追
追
追