迷 mê (10n)

1 : Lạc. Như mê lộ 迷路 lạc đường.
2 : Lầm mê. Dùng thuốc hay dùng thuật làm cho người ta mê mẩn gọi là mê. Như mê dược 迷藥 thuốc mê.
3 : Lờ mờ. Tinh thần lờ mờ không được thanh sảng gọi là mê.
4 : Mê tín. Tâm say mê về một sự gì gọi là mê. Như mê tín 迷信 tin nhảm, trầm mê 沈迷 mê mãi, v.v.