迫 bách (9n)

1 : Gần sát. Thời gian hay địa thế kề sát tận nơi rồi không còn một khe nào nữa gọi là bách. Vì thế nên sự cần kíp lắm gọi là quẫn bách 窘迫.
2 : Bức bách, đè ép. Lấy oai thế đè ép người phải theo gọi là hiếp bách 脅迫.
3 : Thúc giục.
4 : Chật hẹp.
5 : Vội vã.