迪 địch (9n)

1 : Tới đến, giẫm. Như địch cát 迪吉 sự tốt lành tới, phúc tới.
2 : Dắt dẫn. Như khải địch 啟迪 mở bảo, dắt dẫn lên, dìu dắt.
3 : Ðạo phải.
4 : Làm, tạo tác.
5 : Lấy dùng.
6 : Ðến.