返 phản (8n)

1 : Trả lại.
2 : Trở lại. Nguyễn Du 阮攸 : Thận vật tái phản linh nhân xi 愼勿再返令人嗤 (Khuất Nguyên) đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa.