辦 bạn, biện (16n)
1 : Đủ. Như đốt ta lập bạn 咄嗟立辦 giây lát đủ cả.
2 : Làm việc. Như bạn sự 辦事 làm việc, trù bạn 籌辦 lo toan liệu làm, v.v.
3 : Buộc tội. Ta quen đọc là chữ biện cả.
辦
辦
辦
1 : Đủ. Như đốt ta lập bạn 咄嗟立辦 giây lát đủ cả.
2 : Làm việc. Như bạn sự 辦事 làm việc, trù bạn 籌辦 lo toan liệu làm, v.v.
3 : Buộc tội. Ta quen đọc là chữ biện cả.