辟 tích, tịch, phích, bễ, thí (13n)

1 : Vua. Như duy tích tác phúc 惟辟作福 chỉ vua làm được phúc.
2 : Đòi, vời. Như tam chưng thất tích 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời.
3 : Phép.
4 : Sáng, tỏ.
5 : Một âm là tịch. Hình pháp. Như tội xử tử gọi là đại tịch 大辟.
6 : Trừ bỏ đi.
7 : Lánh ra, lánh đi.
8 : Đánh sợi.
9 : Lại một âm là phích. Cong queo. 10 : Khéo giả bộ.
11 : Vỗ ngực.
12 : Què, khập khiễng.
13 : Một âm là nữa là bễ. Lánh.
14 : Lại một âm nữa là thí. Cùng nghĩa với chữ thí 譬.