輾 triển, niễn (17n)

1 : Quay nghiêng, quay nửa vành. Kinh Thi 詩經 có câu triển chuyển phản trắc 輾轉反側 trằn trọc trở mình. Vì thế nên sự gì phản phúc bất định cũng gọi là triển chuyển.
2 : Một âm là niễn. Nghiến nhỏ, dùng vòng sắt quay cho nhỏ các vật gì ra gọi là niễn. Có khi viết là niễn 碾.