輸 thâu, thú (16n)

1 : Chuyển vần, lấy xe vận tải đồ đi. Như thâu tống 輸送 vận tải đưa đi, thâu xuất 輸出 vận tải ra, v.v.
2 : Nộp, đưa đồ gì cho ai gọi là thâu. Lấy ý thành thực đối với người cũng gọi là thâu. Như thâu trung 輸忠 dốc hết lòng thực.
3 : Thua. Như thâu doanh 輸贏 được thua. Một âm là thú. Cái đồ đưa cho người.