輭 nhuyễn (16n)
1 : Mềm, tục thông dùng như chữ nhuyễn 軟.
2 : Người yếu lướt.
3 : Hèn nhát, vô dụng.
輭
輭
輭
1 : Mềm, tục thông dùng như chữ nhuyễn 軟.
2 : Người yếu lướt.
3 : Hèn nhát, vô dụng.