輦 liễn (15n)

1 : Tay cái xe người kéo.
2 : Xe của vua đi gọi là liễn, nên chốn kinh sư gọi là liễn hạ 輦下, đường lối trong cung gọi là liễn đạo 輦道.
3 : Kéo.
4 : Chở, tải đi.