輔 phụ (14n)
1 : Xương má của người ta.
2 : Hai bên xe, hai bên đòn kèm xe, vì thế nên cùng gần gặn cùng giúp lẫn nhau, nương tựa lẫn nhau gọi là phụ xa tương y 輔車相依.
3 : Giúp. Như phụ bật 輔弼 giúp dân.
3 : Tên quan. Quan sư 師 , quan bảo 保, quan nghi 疑, quan thừa 丞 gọi là tứ phụ 四輔. Nghĩa là các quan giúp đỡ ở hai bên mình vua vậy.
4 : Chỗ đất giáp nhau cũng gọi là phụ. Như tỉnh Trực Lệ trước gọi là kỳ phụ 畿輔 nghĩa là nó giáp gần kinh kỳ vậy.
輔
輔
輔