輓 vãn (14n)
1 : Kéo, kéo xe đi.
2 : Vãn ca 輓歌 tiếng họa lại của kẻ cầm phất đi theo xe tang, vì thế nên đời sau gọi viếng người chết là vãn.
輓
輓
輓
1 : Kéo, kéo xe đi.
2 : Vãn ca 輓歌 tiếng họa lại của kẻ cầm phất đi theo xe tang, vì thế nên đời sau gọi viếng người chết là vãn.