輇 thuyên (13n)

1 : Cái xe bánh đặc. Như bánh xe cút kít cưa cả khoanh gỗ làm bánh không có tai hoa gọi là thuyên.
2 : Cùng nghĩa với chữ thuyên 銓 nghĩa là cân nhắc.
3 : Cũng có nghĩa là nhỏ, như thuyên tài 銓才 tài nhỏ mọn.