軔 nhận (10n)
1 : Lấy gỗ chèn bánh xe cho nó không lăn đi được gọi là nhận. Vì thế nên xe mới bắt đầu đi gọi là phát nhận 發軔 bỏ cái chèn xe, sự gì mới bắt đầu làm cũng gọi là phát nhận.
2 : Cùng nghĩa với chữ nhận 仞.
3 : Ngăn trở.
4 : Bền chắc.
5 : Mềm mại.
6 : Lười biếng.
軔
軔
軔