軍 quân (9n)
1 : Quân lính. Như lục quân 陸軍 quân bộ, hải quân 海軍 quân thủy, ngày xưa vua có sáu cánh quân, mỗi cánh quân có 125 000 quân. Phép binh bây giờ thì hai sư đoàn gọi là một cánh quân.
2 : Một tiếng thông thường gọi về việc binh. Như tòng quân 從軍 ra lính, hành quân 行軍 đem quân đi, v.v.
3 : Chỗ đóng binh cũng gọi là quân.
4 : Tội đày đi xa.
5 : Một tên gọi về sự chia đất đai cũng như huyện, tổng, xã vậy.
軍
軍
軍