軌 quỹ (9n)
1 : Cái vết bánh xe chỗ trục hai bánh xe cách nhau. Ðường sắt xe hỏa, xe điện chạy gọi là thiết quỹ 鐵軌 hay quỹ đạo 軌道.
2 : Con đường, các sao hành tinh đi xung quanh mặt trời gọi là quỹ đạo 軌道.
3 : Phép tắc. Không tuân theo phép tắc gọi là bất quỹ 不軌. Kẻ mưu làm loạn gọi là mưu vi bất quỹ 謀為不軌.
軌
軌
軌