軋 yết, loát (8n)
1 : Nghiến, phàm cái gì đã qua một vòng trục tròn nó lăn qua đều gọi là yết. Như gỡ bông có cái yết hoa khí 軋花器 tức là cái guồng bật bông vậy.
2 : Gạt đổ, đè bẹp. Lấy thế lực mà đánh đổ người khác gọi là khuynh yết 傾軋.
3 : Một thứ hình pháp ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4 : Tiếng bánh xe quay chạm vào nhau.
5 : Ta quen đọc là chữ loát.
軋
軋
軋