蹙 túc, xúc (18n)

1 : Cùng cấp, bức bách, bị ngoại vật đè ép gọi là túc.
2 : Buồn rầu. Như tần túc 嚬蹙 buồn rười rượi, sịu mặt.
3 : Kính cẩn, vẻ kính cẩn.
4 : Một âm là xúc. Đá.
5 : Theo đuổi.