蹇 kiển (17n)

1 : Khiễng, chân đi tập tễnh, vì thế nên những nỗi khốn ách chậm chạp đều gọi là kiển. Như kiển tắc 蹇塞 vận bĩ, cái gì túng ngặt không gỡ ra được gọi là kiển. Như thơ Mạnh Giao 孟郊 có câu sách kiển phó tiền trình 策蹇赴前程 quất ngựa hèn tiến lên đường.
2 : Láo lếu, đối với người kiêu ngạo vô lễ gọi là yển kiển 偃蹇 hay kiêu kiển 驕蹇.
3 : Dùng làm tiếng phát ngữ.