踰 du (16n)

1 : Leo qua, trèo qua, vượt qua. Ðỗ Phủ 杜甫 : Lão ông du tường tẩu 老翁踰墻走 (Thạch Hào lại 石壕吏) ông lão trèo tường trốn.
2 : Xa.