踧 địch, túc (15n)
1 : Ðịch địch 踧踧 rẽ rang, bằng phẳng rộng rãi, thênh thang.
2 : Một âm là túc. Túc tích 踧踖. Xem chữ tích 踖.
踧
踧
踧
1 : Ðịch địch 踧踧 rẽ rang, bằng phẳng rộng rãi, thênh thang.
2 : Một âm là túc. Túc tích 踧踖. Xem chữ tích 踖.