跨 khóa (13n)

1 : Vượt qua. Nhảy qua. Tục gọi con hơn cha là khóa táo 跨竈.
2 : Cưỡi. Như khóa mã 跨馬 cưỡi ngựa, ngày xưa gọi kẻ khai vào sổ gian để thi cả hai chỗ là khóa khảo 跨考, giữ chân nơi hiểm yếu để chèn cả các nơi gọi là khóa chế 跨制.
3 : Bẹn, háng, chỗ hai đùi giáp mông.
4 : Gác qua.