赴 phó (9n)
1 : Chạy tới, tới chỗ đã định tới gọi là phó. Như bôn phó 奔赴 chạy tới.
2 : Lời cáo phó, lời cáo cho người biết nhà mình có tang gọi là phó, nay thông dụng chữ phó 訃.
赴
赴
赴
1 : Chạy tới, tới chỗ đã định tới gọi là phó. Như bôn phó 奔赴 chạy tới.
2 : Lời cáo phó, lời cáo cho người biết nhà mình có tang gọi là phó, nay thông dụng chữ phó 訃.