贓 tang (21n)

1 : Quan lại ăn của đút. Như tham tang uổng pháp 貪贓枉法 tham của đút làm sai phép.
2 : Tang vật. Những đồ trộm cướp đã lấy được đều gọi là tang. Như nhân tang tịnh hoạch 人贓並獲 bắt được cả người và đồ đã lấy.