贏 doanh (20n)

1 : Thừa thãi, kiếm được lời nhiều gọi là doanh.
2 : Được, đánh bạc được gọi là doanh 贏, thua gọi là thâu 輸. Doanh đắc quỉ đầu mãn nang khẩu 贏得鬼頭滿囊口 (Nguyễn Du 阮攸) kiếm được tiền nhét đầy túi.
3 : Chậm trễ.
4 : Quá.
5 : Sáng tỏ.