贊 tán (19n)

1 : Giúp, cổ xúy lên, phụ họa vào cho việc chóng thành gọi là tán thành 贊成 hay tham tán 參贊.
2 : Chỉ dẫn. Như tán lễ 贊禮 chỉ dẫn cho người khác làm lễ.
3 : Khen ngợi, một lối văn ca tụng công đức gọi là văn tán 贊, nay thông dụng chữ 讚.
4 : Bảo.
5 : Sáng tỏ.